DANH MỤC PHỤ TÙNG BẢO HÀNH THEO THỜI GIAN CỦA XE HOWO
Phân loại |
Phụ tùng |
Thời gian |
Số Km |
Động cơ |
- Nắp máy, chụp nắp máy, bánh răng cam, răng bánh đà, trục bánh răng,than máy, đáy cát te, xupap, con đội, tay biên, cò mổ, ắc piston, lò xo supap, trục giàn cò, giá đỡ supap, bu lông mặt máy, bánh đà, bình nước phụ, ống dẫn dầu, xi lanh tắt mát, bộ tăng dây cu roa, giá đỡ bầu lọc dầu động cơ. - Xi lanh, piston, xéc măng, khớp nối bơm cao áp, bơm dầu, cửa khí, máy nén khí, két làm mát dầu, bơm trợ lực lái, bơm nước làm mát, mặt máy, trục cam, trục cơ, bầu giảm thanh, ống xả khí, bơm tay nhiên liệu. - Mô tơ đề, bơm nước, turbo, máy phát điện - Bộ phận kim phun, cảm biến báo nước, báo dầu |
12 tháng
06 tháng
03 tháng 03 tháng |
20.000
10.000
5.000 5.000 |
Ly hợp |
- Bàn ép, càng cua, bi T, trục bàn đạp - Tổng côn trên, tổng côn dưới, giá bắt tổng côn - Trục phân ly, đĩa động ngang không bao gôm phanh cài |
03 tháng 03 tháng 03 tháng |
5.000 10.000 10.000 |
Hộp số |
- Vỏ hộp số, vỏ trục dẫn lực. - Bánh răng các số, cần vào số, trục 1, trục 2, trục giữa, trục số lùi, bộ chuyển tầng ( Không bao gồm căn, cá đồng, cần thao tác) - Các loại bi thao tác, xi lanh dẫn bộ phận chuyển tầng, van chia hơi chuyển tầng, bánh răng chuyển tầng nhanh chậm - Đầu máy khâu |
12 tháng 06 tháng
03 tháng
06 tháng |
20.000 10.000
10.000
10.000 |
Trục truyền động |
- Trục các đăng chính, trục các đăng ben, trục láp dọc, trục láp ngang - Bi chữ thập, mặt bích các đăng |
06 tháng 03 tháng |
10.000 5.000 |
Phân loại |
Phụ tùng |
Thời gian |
Số Km |
Cầu giữa Cấu sau |
- Vỏ cầu giữa và cầu sau (không bao gồm căn, đầu con lợn, vòng bi) - Bánh răng trung gian cầu giữa, trục bi chữ thập, xi lanh cài cầu, vỏ hộp vi sai, vỏ hộp bộ phận giảm tốc chính - Bộ giảm tốc may ơ, bánh răng mặt trời vi sai, bánh răng hành tinh vi sai, tay giằng cầu |
12 tháng 06 tháng
03 tháng |
20.000 10.000
10.000 |
Cầu dẫn hướng |
- Trục trước, cóc chỉnh phanh, trục quả đào, quả đào. - Bàn tay ếch, trục ngang, trục đứng. - Ắc phi dê (không bao gồm bạc ắc phi dê) |
06 tháng 06 tháng 03 tháng |
10.000 10.000 10.000 |
Hệ thống phanh |
- Bình hơi, tổng thành bàn phanh, chân phanh, bộ phận chắn bụi, trục lối phanh - Các loại van, cần điều chỉnh, đĩa phanh đĩa - Bầu phanh, giá đỡ bầu phanh (trong trường hợp bị nứt, đứt đoạn) |
06 tháng 03 tháng 03 tháng |
10.000 5.000 10.000 |
Gầm xe |
- Chassis chính, chassis phụ (không bao gồm các điểm nối) |
12 tháng |
10.000 |
Hệ thống nhíp |
- Trục cân bằng - Các phần giá đỡ bằng sắt thép, bộ phận giảm sóc nhíp (không bao gồm nhíp, quang nhíp) |
12 thang 06 tháng |
10.000 10.000 |
Lốp |
- Tổng thành la găng |
03 tháng |
5.000 |
Thân xe |
- Ca bin - Thùng ben, bơm nâng ca bin, xi lanh nâng hạ ca bin - Bộ phận khóa ca bin, bóng hơi giảm xóc, ghế ngồi và mặt lạ ca bin |
06 tháng 03 tháng 03 tháng |
20.000 5.000 5.000 |
Hệ thống điện |
- Bảng đồng hồ, hộp điều khiển đèn, tay điều khiển xi nhan, gạt mưa - Bảng điện điều hòa, các rơ le, hộp đen điều khiển, các bộ phận cảm biến - Các loại nút điều khiển, dây nối |
03 tháng 03 tháng 03 tháng |
5.000 5.000 5.000 |
Điều hòa |
- Máy nén khí điều hòa, phin lọc ga, van phun giàn lạnh - Đường ống nhôm |
03 tháng 06 tháng |
5.000 10.000 |
Thùng ben |
- Thùng ben, thùng trộn, tay nâng hạ ben - Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực, trục truyền động, van phân phối - Đường ống bơm dầu xi lanh ben |
06 thang 03 tháng 06 tháng |
5.000 5.000 5.000 |
NGƯỜI SỬ DỤNG XE HOWO GHI NHỚ |
1 - Những điều cần biết trước khi sử dụng xe Howo 2 - Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ xe tải Howo 3 - Chính sách bảo hành xe tải Howo 4 - Những điều kiện bảo hành xe tải Howo |