XE CHUYÊN DỤNG HOWO

  1. XE TẢI ĐÔNG LẠNH HOWO 2 CHÂN

    XE TẢI HOWO THÙNG LẠNH  - THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN   Chassis Model ZZ1047D3414C145 Driving Type 4x2 Cabin  1880 Single cabin, with two seats and A/C Engine  YN4102, 116HP Transmission  WLY6T46, 6F & 2R with PTO Front Axle 2400 KGS Rear Axle  4200 KGS Suspension 9/12+9 Tyres 8.25R20 tyres, plus one spare tyre Cargo Body Size 4000 x 2000 x 1900mm Refrigerator Thermo King  Temperature -25...Xem thêm

  2. XE ÉP RÁC HOWO

    Xe cuốn ép rác là sản phẩm xe môi trường quan trọng trong lĩnh vực giữ gì và bảo vệ môi trường, với công dụng, chức năng chính của xe cuốn ép rác là thu gom vận chuyển rác thải từ...Xem thêm

  3. Ô TÔ XITEC CHỞ XI MĂNG HOWO LIỀN THÂN (3 CHÂN)

    Xin cảm ơn Quý khách hàng đã truy cập vào website bán hàng của chúng tôi. Chúc quý khách sức khỏe, may mắn và thành công trong cuộc sống. Hi vọng quý khách sớm tìm chọn được mặt hàng như...Xem thêm

  4. Thông số cẩu Soosan từ 10 đến 16 tấn

    CÁC MODEL CẨU SOOSAN TỪ 10 TẤN TRỞ LÊN 17 TẤN   CẦU SOOSAN TỪ 10 - 17 TẤN Đặc tính kỹ thuật cơ bản Đơn vị SCS1015S SCS1015LS SCS1516L SCS1516 SCS 1716 Tính năng Sức nâng Kg 10 13.28 15 17 cho phép Mô men nâng max Tấn.m 36,0 50,0 58,0 Chiều cao nâng m 19,6(23,6) 23(27) 29,2(33,9) 27,7(32,5) 29,7(34,5) Bán kính làm việc m 17,3(21,5) 20,7(24,9) 27,05(31,8) 24,6(29,4) 27,4(32,2) Chiều cao làm việc  m 20,9(24,9) 24,5(28,5) 31,65(36,3) 29,2(34) 31,3(36,1) Công suất nâng/ Tầm...Xem thêm

  5. Thông số cẩu Soosan từ 7.3 tấn đến 10 tấn

    CÁC MODEL CẨU SOOSAN TỪ 7,3 TẤN   CẦU SOOSAN TỪ 7,3 TẤN TRỞ LÊN Đặc tính kỹ thuật cơ bản Đơn vị SCS 746L SCS 747L SCS 866LS SCS 867LS Tính năng Sức nâng cho phép Kg 7.3 Mô men nâng max Tấn.m 17,5 Chiều cao nâng tối đa m 21,8(26,8) 24,5(29,5) 21,8(26,8) 24,5(29,5) Bán kính làm việc m 19,6(24,6) 22,3(27,3) 19,6(24,6) 22,3(27,3) Chiều cao làm việc m 22,6(27,6) 25,2(29,2) 22,6(27,6) 25,2(30,2) Công...Xem thêm

  6. Thông số cẩu Soosan từ 3,2 tấn đến 6 tấn

    CÁC MODEL CẨU SOOSAN TỪ 3.2 TẤN ĐẾN 6 TẤN CẨU SOOSAN TỪ 3,2 ĐẾN 6 TẤN ĐẶC TÍNH ĐƠN VỊ SCS 334 SCS 335 SCS 513 SCS 736 SCS 736LII KỸ THUẬT Tính năng Sức nâng cho phép Kg 3.2 5.5 6 Mô mem nâng max Tấn.m 8,0 7,7 11,0 15,0 15,0 Chiều cao m 11,9 14,2 10,1 17,4(22,4) 20,8(25,8) nâng tối đa Bán kính làm việc m 9,7 12,1 8,0 15,4(20,4) 18,8(23,8) Chiều cao làm việc m 12,4 14,9 10,8 18,1(23,1) 21,5(26,5) Công suất nâng...Xem thêm