THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TÉC PHUN NƯỚC HOWO
1/ Tên xe/ Model CSC5252GSSE Công thức bánh xe 6x4
2/ Trọng lượng có tự trọng thiết kế (kg) 11.870 ; Tổng trọng thiết kế (kg) 24.000; Tải trọng thiết kế (kg) 12.000
3/ Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 11.550 x 2.500 x 3.160. Chiều dài cơ sở (mm) 5.800+1.350. Vết bánh xe (mm) 2022/1.830
4/ Vận hành: Tốc độ lớn nhất (km/h) 90 km/h. Tải trọng trục trước/sau (kg) 7.500/16.000/16.000
TỔNG THÀNH
1/ Ca-bin model Loại HW76, tiêu chuẩn. Trang bị 2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, có điều hoà, AM/FM/MP3, kính điện, khóa cửa điều khiển từ xa, ghế người lái hơi – tự điều chỉnh..
2/ Động cơ Model D10.34-50. Chủng loại động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp. Công suất (kw/r/min) 249 (340HP)/ 2200. Dung tích xilanh (cc) 9726. Tiêu chuẩn khí thải Euro V
3/ Hộp số HW13709XSTC2 với 9 số tiến, 1 số lùi
4/ Lốp 12.00R20 Số lượng 10+1 (bao gồm cả lốp dự phòng)
5/ Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
6/ Hệ thống phanh: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Có trang bị ABS
7/ Khung xe : Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê
8/ Hệ thống treo: Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thủy lực
9/ Hệ thống điện: Điện áp 24V, máy khởi động và máy phát điện. Ắp quy 2x 12V/150Ampe
10/ Xitec dung tích xitec (m3) 12m3 (12,5m3)
THÔNG SỐ BỒN TÉC VÀ HỆ THÔNG BƠM
Vật liệu chế tạo bồn: Thép cácbon Q235 dày ≥ 4mm
Hệ thống bơm, đường ống và van công nghệ. Các vòi tưới độc lập điểu khiển tự động bằng hệ thống van hơi trên cabin.
- 04 vòi phun nước rửa đường (với 2 chế độ dải quạt và áp lực)
- 02 vòi phun chống bụi.
- 02 vòi tưới cây 2 bên
- 01 súng phun nước áp lực cao ≥ 20 m dùng để tưới cây, chữa cháy hoặc rửa biển quảng cáo..
Trang bị tiêu chuẩn theo xe gồm 01 bộ phụ tùng tiêu chuẩn của nhà sản xuất và 01 bộ catalogue của xe. 02 ống nhựa lõi thép để hút nước.
Thông số kỹ thuật bơm
- Model 80QZF-60/90 Độ sâu hút nước (m) 4
- Công suất (kw) 22. Áp suất bơm (mpa) 8
- Tốc độ vòng quay (v/p) 1.880. Lưu lượng bơm (m3/h) 60
CATALOGE XE PHUN NƯỚC HOWO
Để tìm hiểu kỹ hơn về các thông tin mua xe trả góp, quý khách có thể vui lòng gọi tới số 0983.86.3338 để được hỗ trợ thông tin cũng như tư vấn các kênh ngân hàng ưu đãi trong thời điểm hiện tai.
Các sản phẩm xe tải Howo tại www.howotruck.vn
Các loại xe ben Howo, Xe ben 3 chân Howo, Xe ben Howo 3 chân tải trọng cao ; Xe ben Howo 3 chân thùng nan ; Xe ben Howo 4 chân thùng U tải trọng cao ; Xe ben Howo 4 chân thùng nan loại 10 nhíp; Xe ben 4 chân Howo, Xe ben Howo 4 chân cabin A7; Xe ben Howo 4 chân cabin T5G ; Xe ben Howo 2 chân 8 tấn; Xe ben Howo bá vương chạy mỏ 420HP; Xe ben Howo bá vượng chạy mỏ 371HP; Siêu phẩm xe ben Howo 2 chân tải trọng 9,4 tấn; Xe ben Howo bá vương chạy mỏ; xe ben 2 chân Howo, xe ben Howo cabin lệch chạy mỏ. Xe bê tông Howo 10 khối, xe bê tông Howo 12 khối. Xe đầu kéo Howo Đầu kéo Howo A7 máy 375HP, xe đầu kéo Howo A7 máy 420H. Các loại xe tải thùng Howo, Xe tải thùng Howo A7 ; xe tải thùng Howo 3 chân, xe tải thùng Howo 4 chân, xe tải thùng Howo 5 chân ; Các loại xe xăng dầu Howo, Xe téc xăng dầu 2 chân 10 khối, Xe téc xăng dầu 3 chân Howo 17 khối, xe téc xăng dầu Howo 4 chân 22 khối, Xe téc xăng dầu Howo 5 chân 26 khối, Xe ben Shacman, Xe ben Shacman 3 chân, xe ben Shacman 4 chân, xe ben Shacman 5 chân ; Phụ tùng Howo chính hãng; Sơ mi rơ mooc ben tự đổ (mooc ben tự đổ CIMC), Mooc téc chở xăng dầu 40 khối, mooc chở gas khí hóa lòng LPG, Các loại mooc CIMC Toàn bộ các sản phẩm xe Howo , Đại lý phân phối Howo miền bắc , Đại lý phân phối Howo miền trung, Đại lý phân phối Howo miền nam, Các đơn vị nhập khẩu xe tải Howo ; Chính sách bảo hành xe tải Howo ; Các lưu ý khi mua xe tải Howo cũ ; Giải thích động cơ Howo ; Thủ tục mua xe tải Howo trả góp ngân hàng ; Bảng giá xe tải Howo , Hotline liên hệ về xe Howo 24/7